Thép tấm gân là gì?
Thép tấm gân hay còn gọi là thép tấm chống trượt, thép tấm chống nhám là loại thép được sản xuất bằng quy trình cán nóng, thép tấm gân có bề mặt với nhiều hoa văn, đường vân nhám in trên bề mặt giúp tạo độ ma sát, chống trơn trượt. Thành phần chủ yếu của thép tấm gân là cacbon nên có khả năng chịu lực, chống va đập tốt.
Loại thép này có kích thước thông dụng với độ dày từ 3 – 10mm, chiều rộng từ 1.250mm – 2.000mm, chiều dài 6.000mm tùy loại.
Trên bề mặt của thép tấm gân có nhiều vân nhám và hoa văn nhằm tăng độ ma sát, giúp sản phẩm bền chắc và tăng thêm cả tính chịu lực. Các vân nhám với kích thước, hình dáng khác nhau trên từng sản phẩm sẽ đáp ứng những tính năng, ứng dụng khác biệt để phù hợp với mỗi loại công trình.
Thép tâm gân được dùng phổ biến trong ngành công nghiệp nặng và công nghiệp xây dựng dân dụng. Loại thép này được dùng làm lót nền, làm mặt cầu thang đi bộ nhằm chống trượt và đảm bảo an toàn cho người đi, dập khuôn mẫu, sàn xe tải,…
Ngoài ra, với khả năng chống bào mòn tốt, thép tấm gân còn được sử dụng ở môi trường khắc nhiệt, sử dụng trong ngành công nghiệp đóng tàu,…
Bảng giá tham khảo thép tấm gân
Quy cách thép tấm (mm) | Trọng lượng (kg/cây) | Đơn giá (VNĐ/kg) | Thành tiền (VNĐ/cây) |
3 x 1.250 x 6.000 | 199,1 | 11.300 | 2.249.830 |
4 x 1.250 x 6.000 | 258 | 11.300 | 2.915.400 |
5 x 1.250 x 6.000 | 316,9 | 11.300 | 3.580.970 |
6 x 1.250 x 6.000 | 375,8 | 11.300 | 4.246.540 |
8 x 1.250 x 6.000 | 493,5 | 11.300 | 5.576.550 |
3 x 1.500 x 6.000 | 239 | 11.300 | 2.700.700 |
4 x 1.500 x 6.000 | 309 | 11.300 | 3.491.700 |
5 x 1.500 x 6.000 | 380,3 | 11.300 | 4.297.390 |
6 x 1.500 x 6.000 | 450,9 | 11.300 | 5.095.170 |
8 x 1.500 x 6.000 | 529,2 | 11.300 | 5.979.960 |
(Bảng báo giá trên dùng để tham khảo, có thể thay đổi theo số lượng đơn hàng, thời điểm đặt hàng hoặc biến động giá trên thị trường)
- Quý khách tham khảo thêm các chuyên mục khác của X HOME: