Theo đó, giá đất ở cao nhất trong khu vực đô thị là 20,8 triệu đồng/m2 tại vị trí 1 các tuyến đường Trưng Trắc, Trưng Nhị, Ba Cu, Lý Thường Kiệt (đoạn từ Phạm Ngũ Lão đến Lê Quý Đôn), Trần Hưng Đạo, Đồ Chiểu (Đoạn từ Lý Thường Kiệt đến Lê Lai), Nguyễn Văn Trỗi, đường Thùy Vân, Hoàng Hoa Thám (đoạn từ Thùy Vân đến Võ Thị Sáu), TP.Vũng Tàu; Giá đất ở đô thị thấp nhất có giá 232.000 đồng/m2 tại loại đường 4, vị trí 4 thuộc các thị trấn huyện Long Điền.
Giá đất ở cao nhất tại nông thôn là 1.875.000 đồng tại khu vực 1, vị trí 1 TP.Bà Rịa. Mức giá thấp nhất là 151.000 đồng tại khu vực 3, vị trí 3 – vị trí 4 thuộc huyện Đất Đỏ.
Đối đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp tại đô thị: Mức giá cao nhất là 9,36 triệu tại vị trí 1 các tuyến đường Trưng Trắc, Trưng Nhị, Ba Cu, Lý Thường Kiệt (đoạn từ Phạm Ngũ Lão đến Lê Quý Đôn), Trần Hưng Đạo, Đồ Chiểu (Đoạn từ Lý Thường Kiệt đến Lê Lai), Nguyễn Văn Trỗi, đường Thùy Vân, Hoàng Hoa Thám (đoạn từ Thùy Vân đến Võ Thị Sáu), TP.Vũng Tàu; Giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp thấp nhất có giá 139.000 đồng/m2 tại loại đường 4, vị trí 4 thuộc các thị trấn huyện Long Điền.
Đối đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp tại nông thôn: Mức giá cao nhất là 1.125.000 đồng tại khu vực 1, vị trí 1 TP.Bà Rịa; Mức giá thấp nhất là 91.000 đồng tại khu vực 3, vị trí 3 – vị trí 4 thuộc huyện Đất Đỏ.
Đối với đất thương mại dịch vụ tại đô thị có mức giá quy định bằng 60% mức giá đất ở tại đô thị cùng vị trí.
Đối với đất thương mại dịch vụ tại nông thôn cũng có mức giá quy định bằng 60% mức giá đất ở tại nông thôn cùng vị trí.
Đất ở trong đô thị được chia theo 4 loại đô thị Đô thị loại 1: Bao gồm các phường thuộc thành phố Vũng Tàu. Đô thị loại 2: Bao gồm các phường thuộc thành phố Bà Rịa. Đô thị loại 4: Thị trấn Phú Mỹ huyện Tân Thành. Đô thị loại 5: Bao gồm thị trấn Long Điền, Long Hải huyện Long Điền, thị trấn Ngãi Giao huyện Châu Đức, thị trấn Phước Bửu huyện Xuyên Mộc, thị trấn Đất Đỏ, Phước Hải huyện Đất Đỏ. |
- Quý khách tham khảo thêm các chuyên mục khác của X HOME: